BioBlue.Lab là nhãn hiệu uy tín của dòng BlueLine đáp ứng cho những yêu cầu cần độ chính xác cao nhất.Tất cả model đều được trang bị hệ chiếu sáng bằng đèn NeoLED™ cho cả phiên bản 2 mắt và 3 mắt
NỔI BẬT
-
Thị kính WF 10x/20 mm
-
Thiết kế loại 3 mắt và 2 mắt
-
Bộ mũi chụp cho 4 vị trí vật kính
-
Vật kính phẳng
-
Hệ thống quang vô cực
-
Tích hợp bàn sa trượt cơ không giá đỡ
-
Đèn chiếu sáng 3 W NeoLED™
-
Thiết kế công thái với tay cầm tiện dụng
10 years warranty
Các kính hiển vi dễ sử dụng, thân thiện được thiết kế đặc biệt cho phòng thí nghiệm và các trường đại học. Bàn sa trượt cơ, kích thước 150 x 140 mm không có giá đỡ được tích hợp, phạm vi di chuyển theo trục X-Y là 75 x 30 mm
Một tính năng quan trọng của BioBlue.Lab là bàn sa trượt không có giá đỡ, tạo sự dịch chuyển trơn tru của mẫu vật và định vị chính xác cao. Điều này đóng một phần không thể thiếu trong hầu hết các ứng dụng tế bào học và mô bệnh học với yêu cầu đòi hỏi khắt khe
Dòng BioBlue.Lab nhiều chức năng ưu việt và được trang bị thị kính WF 10x/20 mm, vật kính phẳng và vật kính phẳng vô cực IOS 4x/ 10x/ S40x/ S100x
BioBlue.Lab có thể trang bị được vật kính phẳng phản pha và vật kính phẳng phản pha vô cực 10x / 20x / S40x / S100x
Cải tiến này phù hợp với nhiều ứng dụng thông thường trong phòng thí nghiệm và kính hiển vi hiện trường
CẤU HÌNH - THÔNG TIN SẢN PHẨM
THỊ KÍNH
Thị kính trường rộng WF 10x/20
ĐẦU KÍNH
Model 2 mắt và 3 mắt có trục ống kính Ø 30 nghiêng 30°
Khoảng điều chỉnh giữa 2 mắt trong khoảng 48 mm tới 75 mm. Điều chỉnh độ tụ ±5 diopter trên ống kính trái.
Đầu quay 360° được siết chặt với vít.
Đầu dòng 3 mắt có bộ tách chùm tia cố định (50:50) và tạo ra hình ảnh thuận
MŨI CHỤP KÍNH
gắn tới 4 vị trí dành cho vật kính trên mâm/ gối đỡ bi lăn.
VẬT KÍNH
BioBlue.Lab cung cấp với vật kính phẳng, vật kính phẳng IOS,
Vật kính phẳng phản pha và vật kính phảng phản pha IOS
Tùy chọn vật kính 20x/0.40 và S60x/0.85. Vật kính S40x, S60x và S100x có tải lò xo.
*Tất cả bộ phận quang học đều được xử lý chống nấm mốc và có lớp phủ tiêu phản cho thông lượng ánh sáng tối đa.
TIÊU CỰ
Điều chỉnh thô và tinh đồng trục, với 200 vạch chia độ.
Độ chính xác 1.5 μm trên mỗi vạch chia, 0.3 mm/ vòng quay
Tổng hành trình khoảng 28 mm. Được cung cấp với một giá đỡ có thể điều chỉnh để ngăn thiệt hại cho mẫu vật và vật kính. Điều chỉnh thô được trang bị bộ phận kiểm soát ma sát
BÀN SA TRƯỢT
Bàn sa trượt không giá, kích thước 150 x 140 mm, trượt chuyển động với phạm vi 75 x 30 mm hệ trục X-Y
TỤ QUANG HỌC
• Tụ quang Abbe condenser N.A. 1.25 với màng chắn mống mắt điều chỉnh được độ cao và giá đỡ bộ lọc. Cung cấp kèm kính lọc màu trắng.
• Tụ quang phản pha/ tương phản Zernike N.A. 1.25 điều chỉnh được độ cao và giá đỡ bộ lọc. Cung cấp đi kèm kính lọc màu xanh lá cây
CHIẾU SÁNG
Dòng 2 mắt và 3 mắt có hệ thống chiếu sáng bằng đèn 3 W NeoLED™ điều chỉnh, tăng cường độ chiếu sáng ngoài.
Sử dụng nguồn điện tích hợp 100-240 Vac
ĐÓNG GÓI BAO BÌ
Bộ kính hiển vi được cung cấp kèm với dây nguồn, túi phủ chống bụi, Cầu trì, tài liệu sử dụng, lọ dầu soi 5 ml , và kính loc màu trắng.
Tất cả được đóng, bảo vệ trong hộp polystyrene
VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN
BB.6010 Thị kính WF 10x/20 mm, 30 mm tube |
BB.6015 Thị kính WF 15x/15 mm, 30 mm tube |
BB.6110 Thị kính WF 10x/20 mm , 30 mm tube, có trắc vi kế vạch đường chữ thập |
BB.6020 Thị kính WF 20x/11 mm, 30 mm tube |
BB.6099 Bộ chụp bảo vệ mắt gắn trên thị kính |
BB.8804 Vật kính phẳng DIN 4x/0.10 . WD 17.92 mm |
BB.8810 Vật kính phẳng DIN 10x/0.25. WD 2.04 mm |
BB.8820 Vật kính phẳng DIN 20x/0.40. WD 1.20 mm |
BB.8840 Vật kính phẳng DIN S40x/0.65. WD 0.65 mm |
BB.8860 Vật kính phẳng DIN S60x/0.80. WD 0.19 mm |
BB.8800 Vật kính phẳng ngâm dầu DIN S100x/1.25. WD 0.18 mm |
BB.7204 Vật kính phẳng DIN 4x/0.10 IOS. WD 7.18 mm |
BB.7210 Vật kính phẳng DIN 10x/0.25 IOS. WD 4.80 mm |
BB.7220 Vật kính phẳng DIN 20x/0.40 IOS. WD 5.27 mm |
BB.7240 Vật kính phẳng DIN S40x/0.65 IOS. WD 0.68 mm |
BB.7260 Vật kính phẳng DIN S60x/0.85 IOS. WD 0.50 mm |
BB.7200 Vật kính phẳng ngâm dầu DIN S100x/1.25 IOS. WD 0.20 mm |
BB.8910 Vật kính phẳng phản phase DIN 10x/0.25. WD 2.04 mm |
BB.8920 Vật kính phẳng phản phase DIN 20x/0.40. WD 1.20 mm |
BB.8940 Vật kính phẳng phase DIN S40x/0.65. WD 0.65 mm |
BB.8900 Vật kính phẳng phản pha ngâm dầu DIN S100x/1.25 IOS objective. WD 0.18 mm |
BB.7710 Vật kính phẳng phản phase DIN 10x/0.25 IOS. WD 4.7 mm |
BB.7720 Vật kính phẳng phản phase DIN 20x/0.40 IOS. WD 1.75 mm |
BB.7740 Vật kính phẳng phản phase DIN S40x/0.65 IOS. WD 0.72 mm |
BB.7700 Vật kính phẳng phản phase ngâm dầu DIN S100x/1.25. WD 0.50 mm |
BB.9880 Bộ gắn Köhler attachment |
BB.9900 Hộp đựng di chuyển kính bằng Aluminum |
BB.9993 Đèn thay thế 3 W NeoLED™ |
AE.5130 Bộ adapter cho camera Universal SLR 2x projection, lens với 23.2 mm tubes. Cần cho vòng adapter T2 |
AE.5040 T2 ring cho máy ảnh Canon EOS SLR digital camera |
AE.5025 T2 ring cho máy ảnh Nikon D SLR digital camera |
BB.9732 Bộ loc phân cực, đường kính 32 mm, Vừa xít với giá đỡ bộ lọc |
PB.5155 Lam kính kích thước 76 x 26 mm, được mài cạnh, 50 cái/hộp |
PB.5165 Lam kính tiêu bản, 18 x 18 mm, dầy 0.13-0.17 mm, 100 cái/hộp |
PB.5168 Lam kính tiêu bản, 22 x 22 mm, dầy 0.13-0.17 mm, 100 cái/hộp |
PB.5245 Giấy làm sạch thấu kính, gói / 100 tờ |
PB.5255 Dầu soi, chiết suất n = 1.482 (lọ 25 ml) |
PB.5274 Isopropyl alcohol 99% (lọ 200 ml) |
PB.5275 Bộ kit làm sạch: chất lỏng làm sạch, khăn giấy, Chổi, quạt thổi, bông gạc |