Monitor theo dõi bệnh nhân PAVO, Hãng: Axcent medical/Đức

Thương hiệu: Axcent medical/Đức   |   Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ
Mô tả đang cập nhật
Chỉ có ở Best Lab Solution:
  • Chính sách ưu đãi
    Chính sách ưu đãi
  • Sản phẩm chính hãng
    Sản phẩm chính hãng
  • Giá cả ưu đãi
    Giá cả ưu đãi
  • Tư vấn tận tâm
    Tư vấn tận tâm

Mô tả sản phẩm

Máy theo dõi bệnh nhân Monitor

Model : PAVO

Hãng sản xuất : Axcent medical/Đức

Nước sản xuất : Đức

 

 I/ THÔNG TIN CHUNG:

 - Chất lượng máy: Mới 100%

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO13485.

- Nguồn cung cấp: 220V, 50 Hz.

II/ CẤU HÌNH:

- Máy chính : 01 chiếc

*Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy:

 

- Màn hình hiển thị: TFT 12,1 “

- Cáp điện tim: 01 cái

- Cảm biến SPO2: 01 bộ

- Bộ đo NIBP: 01 bộ

- Dây nguồn : 01 cái  

- Hướng dẫn sử dụng tiến anh và tiếng việt : 01 bộ

 

III/THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Đặc điểm:

 

  • Màn hình LCD TFT 8 ”màu (tùy chọn màn hình cảm ứng)

  • Thiết kế di động, nhẹ và chắc chắn

  • Cấu hình thông số linh hoạt cho các môi trường lâm sàng khác nhau

  • Pin Li-ion có thể sạc lại (lên đến 12 giờ làm việc liên tục)

  • Phông chữ lớn và cài đặt hiển thị màu phông chữ

  • Chế độ kiểm tra tại chỗ và giám sát liên tục

  • Có thể lựa chọn cho bệnh nhân Người lớn, Trẻ em và Trẻ sơ sinh

  • CMS có dây / không dây, hỗ trợ giao thức HL7 đến HIS

  • Hỗ trợ máy quét mã vạch

  • Hỗ trợ máy in nhiệt

  • Xem xét xu hướng biểu đồ và bảng

 

- Cấu hình tiêu chuẩn theo dõi các thông số (2 thông số):  SpO2, NIBP kèm pin Li-ion 

-  Tùy chọn thêm cấu hình cho các thông số  mở rộng và chức năng khác (Optional): ECG, Digital or Masimo SpO2, TEMP, Quick Temp (Ear or Forehead), EtCO2 Analyzer, Barcode Scanner, Thermal Recorder, Touch Screen, Wired/Wireless CMS

 

Thông số kỹ thuật:

- Màn hình: 8” TFT (touch screen optional), độ phân giải 800 x 600  dots, Số dạng sóng theo dõi: 10 dạng sóng hiển thị đầy đủ trên màn hình

 - Kết nối I/O: 

  •  LAN: 1 Cổng RJ45 tiêu chuẩn

  • WLAN: IEEE 802.11b / g / n

  • Đầu nối USB: 2 USB

  • VGA: 1 Đầu nối màn hình VGA (Tùy chọn)

  • Đầu ra: 1 Đầu nối cho cuộc gọi y tá

  • Defibs đồng bộ hóa đầu ra tương tự (tùy chọn)

- Điện tim ECG:

+ Số  đạo trình : 3 đạo trình , 5 đạo trình 

+ Độ nhạy hiển thị: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)

+ Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s

+ Băng thông:

- Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz

- Chế độ theo dõi/ giám sát: 0.5 Hz~40 Hz

- Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz

- Chế độ lọc mạnh: 5 Hz~20 Hz

          + Hệ số khử nhiễu đồng pha (CMRR) >100 dB

          + Bộ lọc chặn dãi (Notch Filter): Bộ lọc chặn dãi 50/ 60Hz có thể được (cài) đặt Bặt hoặc Tắt

          + Trở kháng đầu vào vi sai >  5MΩ  

          + Phạm vi điện áp phân cực đầu vào: ± 400mV

          + Thời gian hồi phục đường nền ( đường cơ sở) <3 giây sau khi khử rung tim (ở chế độ theo  dõi và phẫu thuật)

          + Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV ((peak - peak), độ chính xác ± 3%

-  RESP

+ Phương pháp đo: điện sinh học vùng ngực

+ Tỷ lệ: 0 - 150 bpm

+ Đo chuyển đạo: Lead I, II

+ Tăng (khuyếch đại) sóng: 0.25 lần, 0.5 lần, 1 lần,  2 lần

+ Phạm vi trở kháng hô hấp: 0.5-5Ω

+ Trở kháng đường nền: 500-4000Ω

+ Khuyếch đại ( tăng): 10 điểm

+ Tốc độ quét (Scan) : 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

- NHỊP THỞ /PR (Hệ số tốc độ xung – số nhịp tim đập/phút -bpm):

+ Phạm vi: 30~254 bpm

+ Độ phân giải: 1bpm

+ Độ chính xác: ± 2bpm (không chuyển động)

                            ± 5bpm (chuyển động)

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

- NHIỆT ĐỘ:

+ Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc  ±0.2 °C °F (không đầu dò)

+ Phạm vi đo: 5~50 °C  (41~122 °F)

+ Số kênh đo nhiệt độ: 2 kênh

+ Độ phân giải: 0.1 0C

+Các tham số:  T1,T2 và TD

- NIBP ( Đo huyết áp không can thiệp)

+ Phương pháp đo: đo dao động tự động

+Chế độ hoạt động: thủ công, tự động, liên tục

+Đơn vị đo: Có thể lựa chọn đơn vị mmHg hoặc kPa

+ Thời gian đo điển hình: 20 ~ 40 giây

+ Kiểu đo: tâm thu, tâm trung, giá trị trung bình

+Khoảng đo (mmHg):

  • Phạm vi đo áp lực tâm thu: 40-270 (Người lớn); 40-200 (trẻ nhi);  40-135 (trẻ sơ sinh)

  • Phạm vi áp đo lực tâm trương: 10 - 210 (người lớn); 10-150 (trẻ nhi); 10-95 (trẻ sơ sinh)

  • Phạm vi đo trung bình: 20-230 (người lớn);  20-165 (trẻ nhi); 20-105 (trẻ sơ sinh)

+ Độ chính xác:

  • Lỗi trung bình tối đa: ±5 mmHg

  • Độ lệch chuẩn nhỏ nhất: 8 mmHg

  • Độ phân giải: 1 mmHg

+ Khoảng thời gian đo: 1, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút

  • Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép

  • Phạm vi áp lực vòng bít (tay): 0-280 mmHg

-  SpO2 ( Độ bảo hòa oxy trong máu ngoại vi):

+ Khoảng đo: 0-100%

+ Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác:  ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định rõ

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

- Masimo SET® SpO2 (Optiona-Tùy chọn):

+ Khoảng đo: 0-100%

+Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác: ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi, không chuyển động, áp lực máu thấp); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh, không chuyển động); ±3% (70-100%, chuyển động); 0-69%, chưa xác định rõ

 + Tốc độ làm mới: 1giây

- Nhịp tim

  • Phạm vi: 30 ~ 254 BPM

  • Độ phân giải: 1 BPM

  • Độ chính xác: ± 2bpm (Không chuyển động), ± 5BPM (chuyển động)

  • Làm mới: 1s

- Đầu ghi (Tùy chọn):

+Tích hợp, dạng diot chấm nhiệt

+ Độ phân giải ngang: 16 chấm / mm (25 mm / s tốc độ  giấy)

+ Độ phân giải dọc: 8 chấm / mm

+ Tốc độ giấy: 25 mm / s, 50 mm / s

+ Số lượng kênh dạng sóng: 3

- Thông tin yêu cầu môi trường hoạt động:

+ Nguồn điện: AC 100-250V, 50 / 60Hz

+ Nhiệt độ: 5-40 ° C

+ Độ ẩm: <80%

+ Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, Trẻ em, Trẻ sơ sinh

+ Pin dự phòng: Tiêu chuẩn 2-3 giờ (2.600 mAh), 

+ Tùy chọn pin dự phòng khác 3-5 giờ (4.800 mAh)

Liên hệ qua Zalo
Liên hệ qua Facebook

0707609176